Đọc nhanh: 恳 (khẩn). Ý nghĩa là: chân thành; thành khẩn, thỉnh cầu; yêu cầu; xin; mời. Ví dụ : - 恳求。 thành khẩn thỉnh cầu.. - 恳托。 chân thành gởi gắm.. - 恳谈。 thành khẩn nói chuyện.
✪ 1. chân thành; thành khẩn
真诚; 诚恳
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 恳托
- chân thành gởi gắm.
- 恳谈
- thành khẩn nói chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thỉnh cầu; yêu cầu; xin; mời
请求
- 转恳
- chuyển yêu cầu.
- 敬恳
- kính xin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳
- 恳托
- chân thành gởi gắm.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 她 对待 人 诚恳
- Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。
- 恳请 出席
- tha thiết mời dự tiệc.
- 恳挚 的 期望
- tha thiết mong mỏi.
- 这份 检讨 书写 得 很 诚恳
- Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.
- 恳托 你 把 这件 衣服 带给 他
- năn nỉ bạn hãy cầm cái áo này đưa cho anh ta.
- 恳切地 希望 得 到 大家 的 帮助
- tha thiết hy vọng được sự giúp đỡ của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恳›