kěn
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn】

Đọc nhanh: (khẩn). Ý nghĩa là: chân thành; thành khẩn, thỉnh cầu; yêu cầu; xin; mời. Ví dụ : - 恳求。 thành khẩn thỉnh cầu.. - 恳托。 chân thành gởi gắm.. - 恳谈。 thành khẩn nói chuyện.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chân thành; thành khẩn

真诚; 诚恳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恳求 kěnqiú

    - thành khẩn thỉnh cầu.

  • volume volume

    - 恳托 kěntuō

    - chân thành gởi gắm.

  • volume volume

    - 恳谈 kěntán

    - thành khẩn nói chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thỉnh cầu; yêu cầu; xin; mời

请求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 转恳 zhuǎnkěn

    - chuyển yêu cầu.

  • volume volume

    - 敬恳 jìngkěn

    - kính xin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 恳托 kěntuō

    - chân thành gởi gắm.

  • volume volume

    - 恳求 kěnqiú

    - thành khẩn thỉnh cầu.

  • volume volume

    - 对待 duìdài rén 诚恳 chéngkěn

    - Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。

  • volume volume

    - 恳请 kěnqǐng 出席 chūxí

    - tha thiết mời dự tiệc.

  • volume volume

    - 恳挚 kěnzhì de 期望 qīwàng

    - tha thiết mong mỏi.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 检讨 jiǎntǎo 书写 shūxiě hěn 诚恳 chéngkěn

    - Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.

  • volume volume

    - 恳托 kěntuō 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 带给 dàigěi

    - năn nỉ bạn hãy cầm cái áo này đưa cho anh ta.

  • volume volume

    - 恳切地 kěnqièdì 希望 xīwàng dào 大家 dàjiā de 帮助 bāngzhù

    - tha thiết hy vọng được sự giúp đỡ của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVP (日女心)
    • Bảng mã:U+6073
    • Tần suất sử dụng:Cao