Đọc nhanh: 啃青 (khẳng thanh). Ý nghĩa là: bán lúa non; ăn lúa non (chỉ hoa màu chưa chín những đã thu hoạch), súc vật ăn mầm non.
啃青 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bán lúa non; ăn lúa non (chỉ hoa màu chưa chín những đã thu hoạch)
指庄稼未完全成熟就收下来吃
✪ 2. súc vật ăn mầm non
指牲畜吃青苗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啃青
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啃›
青›