Đọc nhanh: 笃挚 (đốc chí). Ý nghĩa là: chân thành; thành thật.
笃挚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành; thành thật
真诚;真挚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃挚
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
- 他 诚挚 地 邀请 我们
- Anh ấy chân thành mời chúng tôi.
- 他 说出 诚挚 的 话语
- Cậu ấy nói ra những lời chân thành.
- 会谈 是 在 诚挚友好 的 气氛 中 进行 的
- cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
- 你 是 我 一生 的 挚爱 , 我会 永远 守护 你
- Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, anh sẽ mãi mãi bảo vệ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挚›
笃›