Đọc nhanh: 息肉 (tức nhụ). Ý nghĩa là: thịt thừa; thịt dư (cục thịt nổi lên ở hốc mũi hoặc vách ruột vì niêm mạc phát triển khác thường).
息肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt thừa; thịt dư (cục thịt nổi lên ở hốc mũi hoặc vách ruột vì niêm mạc phát triển khác thường)
因黏膜发育异常而形成的像肉质的突起,多发生在鼻腔或肠道内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 息肉
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 万物 蕃息
- vạn vật sinh sôi nẩy nở
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
⺼›
肉›