volume volume

Từ hán việt: 【hi】

Đọc nhanh: (hi). Ý nghĩa là: khô; ráo; khô khan. Ví dụ : - 地面不久就晞燥了。 Mặt đất không lâu sau đã khô.. - 土壤几天内晞燥了。 Đất trong vài ngày đã khô.. - 衣服晾在阳台上晞。 Quần áo phơi trên ban công đang khô.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khô; ráo; khô khan

干;干燥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地面 dìmiàn 不久 bùjiǔ jiù zào le

    - Mặt đất không lâu sau đã khô.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 几天 jǐtiān nèi zào le

    - Đất trong vài ngày đã khô.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Quần áo phơi trên ban công đang khô.

  • volume volume

    - 手帕 shǒupà 洗后 xǐhòu guà zài 窗前 chuāngqián

    - Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 手帕 shǒupà 洗后 xǐhòu guà zài 窗前 chuāngqián

    - Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Quần áo phơi trên ban công đang khô.

  • volume volume

    - 地面 dìmiàn 不久 bùjiǔ jiù zào le

    - Mặt đất không lâu sau đã khô.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 几天 jǐtiān nèi zào le

    - Đất trong vài ngày đã khô.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AKKB (日大大月)
    • Bảng mã:U+665E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp