Đọc nhanh: 恬漠 (điềm mạc). Ý nghĩa là: thờ ơ và không bị quấy rầy.
恬漠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thờ ơ và không bị quấy rầy
indifferent and undisturbed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬漠
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 冷漠 的 态度
- Thái độ lạnh nhạt.
- 骏马奔驰 在 辽阔 的 沙漠 上
- Con ngựa phi nhanh trên sa mạc rộng lớn.
- 在 沙漠 地区 常常 可以 看到 一些 奇特 的 景象
- Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.
- 在 沙漠 中 我们 看见 了 一匹 骆驼
- Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恬›
漠›