Đọc nhanh: 漠 (mạc). Ý nghĩa là: sa mạc; hoang mạc, lãnh đạm; thờ ơ; coi thường; phớt lờ; không quan tâm (thái độ). Ví dụ : - 沙漠中没有水源。 Trong sa mạc không có nguồn nước.. - 沙漠的气候非常干燥。 Khí hậu của sa mạc rất khô cằn.. - 大漠的风景十分壮观。 Cảnh quan của đại mạc rất hùng vĩ.
漠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa mạc; hoang mạc
沙漠
- 沙漠 中 没有 水源
- Trong sa mạc không có nguồn nước.
- 沙漠 的 气候 非常 干燥
- Khí hậu của sa mạc rất khô cằn.
- 大漠 的 风景 十分 壮观
- Cảnh quan của đại mạc rất hùng vĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
漠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh đạm; thờ ơ; coi thường; phớt lờ; không quan tâm (thái độ)
冷淡地;不经心地
- 他 漠视 了 别人 的 意见
- Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.
- 她 对 名利 看得 很 淡漠
- Cô ấy không quan tâm tới danh lợi.
- 她 对待 朋友 非常 冷漠
- Cô ấy đối xử rất lạnh nhạt với bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漠
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 冷漠 的 态度
- Thái độ lạnh nhạt.
- 骏马奔驰 在 辽阔 的 沙漠 上
- Con ngựa phi nhanh trên sa mạc rộng lớn.
- 在 沙漠 地区 常常 可以 看到 一些 奇特 的 景象
- Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.
- 在 沙漠 中 我们 看见 了 一匹 骆驼
- Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漠›