Đọc nhanh: 恩监 (ân giám). Ý nghĩa là: Được hưởng ơn vua và công lao tổ tiên mà đuợc vào trường Quốc tử giám của triều đình để ăn học..
恩监 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được hưởng ơn vua và công lao tổ tiên mà đuợc vào trường Quốc tử giám của triều đình để ăn học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩监
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妇
- Họ là một đôi vợ chồng yêu thương nhau.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
监›