Đọc nhanh: 恩礼 (ân lễ). Ý nghĩa là: Ban ơn và đối xử theo lễ. Chỉ việc vua đối xử với bậc hiền tài..
恩礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ban ơn và đối xử theo lễ. Chỉ việc vua đối xử với bậc hiền tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩礼
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 他 曾 用 礼物 市恩于 人
- Anh ta từng dùng quà để mua lòng người khác.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
礼›