Đọc nhanh: 恩母 (ân mẫu). Ý nghĩa là: Tiếng gọi người mẹ nuôi hoặc bà chủ nhà., ân mẫu.
恩母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng gọi người mẹ nuôi hoặc bà chủ nhà.
✪ 2. ân mẫu
称非亲生而经由拜认的母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩母
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 我要 报 父母 恩
- Tôi muốn đền đáp công ơn của cha mẹ.
- 我们 受到 父母 的 恩泽
- Chúng ta nhận được ân huệ của cha mẹ.
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
母›