Đọc nhanh: 恩命 (ân mệnh). Ý nghĩa là: Chiếu mệnh của vua ban phát (thăng quan; xá tội; v.v.)..
恩命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiếu mệnh của vua ban phát (thăng quan; xá tội; v.v.).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩命
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 活命之恩
- ơn cứu mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
恩›