Đọc nhanh: 本命 (bản mệnh). Ý nghĩa là: Nói tắt của bổn mệnh niên 本命年. Tục xưa lấy năm sinh chia làm mười hai thuộc; như sinh năm Tí thuộc Chuột; sinh năm Sửu thuộc Bò; mỗi vòng tuần hoàn là mười hai năm; qua mười hai năm tức là gặp lại; gọi là bổn mệnh niên 本命年..
本命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói tắt của bổn mệnh niên 本命年. Tục xưa lấy năm sinh chia làm mười hai thuộc; như sinh năm Tí thuộc Chuột; sinh năm Sửu thuộc Bò; mỗi vòng tuần hoàn là mười hai năm; qua mười hai năm tức là gặp lại; gọi là bổn mệnh niên 本命年.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本命
- 一条 命
- một mạng người.
- 细胞 是 生命 的 基本 单位
- Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
本›