本命 běnmìng
volume volume

Từ hán việt: 【bản mệnh】

Đọc nhanh: 本命 (bản mệnh). Ý nghĩa là: Nói tắt của bổn mệnh niên 本命年. Tục xưa lấy năm sinh chia làm mười hai thuộc; như sinh năm Tí thuộc Chuột; sinh năm Sửu thuộc Bò; mỗi vòng tuần hoàn là mười hai năm; qua mười hai năm tức là gặp lại; gọi là bổn mệnh niên 本命年..

Ý Nghĩa của "本命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

本命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nói tắt của bổn mệnh niên 本命年. Tục xưa lấy năm sinh chia làm mười hai thuộc; như sinh năm Tí thuộc Chuột; sinh năm Sửu thuộc Bò; mỗi vòng tuần hoàn là mười hai năm; qua mười hai năm tức là gặp lại; gọi là bổn mệnh niên 本命年.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本命

  • volume volume

    - 一条 yītiáo mìng

    - một mạng người.

  • volume volume

    - 细胞 xìbāo shì 生命 shēngmìng de 基本 jīběn 单位 dānwèi

    - Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 人命 rénmìng

    - một mạng người.

  • volume volume

    - 本书 běnshū

    - một quyển sách.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 资本家 zīběnjiā 为了 wèile 获得 huòdé gèng duō de 利润 lìrùn 拼命 pīnmìng 剥削 bōxuē 工人 gōngrén

    - các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi zhù 日本 rìběn de 总领事 zǒnglǐngshì

    - Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao