Đọc nhanh: 报命 (báo mệnh). Ý nghĩa là: Trình lại mệnh lệnh đã thi hành; trở về báo cáo. Một loại lễ tiết ngoại giao ngày xưa. Để đáp tạ nước láng giềng lại viếng thăm; sai người đi đến nước đó thăm trước. § Còn gọi là báo sính 報聘. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hung Nô khiển sứ lai hiến; sử Trung Lang tương báo mệnh 匈奴遣使來獻; 使中郎將報命 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下)..
报命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trình lại mệnh lệnh đã thi hành; trở về báo cáo. Một loại lễ tiết ngoại giao ngày xưa. Để đáp tạ nước láng giềng lại viếng thăm; sai người đi đến nước đó thăm trước. § Còn gọi là báo sính 報聘. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hung Nô khiển sứ lai hiến; sử Trung Lang tương báo mệnh 匈奴遣使來獻; 使中郎將報命 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报命
- 一条 命
- một mạng người.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
报›