hèn
volume volume

Từ hán việt: 【hận】

Đọc nhanh: (hận). Ý nghĩa là: thù hận; hận; oán hận; căm hận; căm thù; căm ghét; căm tức; căm hờn, mối hận; nỗi hận; mối thù; nỗi oán hận. Ví dụ : - 她恨得咬牙切齿。 Cô nghiến răng căm hận.. - 他因这件事恨我。 Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.. - 此种恨难以言说。 Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thù hận; hận; oán hận; căm hận; căm thù; căm ghét; căm tức; căm hờn

仇视;怨恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Cô nghiến răng căm hận.

  • volume volume

    - yīn 这件 zhèjiàn 事恨 shìhèn

    - Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mối hận; nỗi hận; mối thù; nỗi oán hận

悔恨; 不称心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此种 cǐzhǒng hèn 难以 nányǐ 言说 yánshuō

    - Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.

  • volume volume

    - hèn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + (很/特别 +)恨+ Tân ngữ

ai ghét; hận cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - hěn hèn

    - Tôi rất ghét anh ấy.

  • volume

    - 特别 tèbié hèn 那些 nèixiē 坏人 huàirén

    - Anh ấy rất rất ghét bọn người xấu.

✪ 2. 恨 + Thời gian/ 下去/ 死

ghét; hận ai đó như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - hèn le 十年 shínián

    - Tôi ghét anh ấy được mười năm.

  • volume

    - hèn dào

    - Tôi hận cô cho đến chết.

✪ 3. 恨 + Ai đó + Động từ

hận; tức; ghét ai đó làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - hèn 背叛 bèipàn

    - Anh ấy ghét cô ấy phản bội.

✪ 4. 恨 + 不 + 得/能

tức; giận; bực mình vì không thể làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 恨不能 hènbùnéng 立刻 lìkè 找到 zhǎodào

    - Tôi ước có thể tìm thấy anh ấy ngay lập tức.

  • volume

    - 恨不能 hènbùnéng 飞过去 fēiguòqù jiàn

    - Cô ấy hận vì không thể bay qua gặp anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 饮恨而终 yǐnhènérzhōng

    - ngậm hờn mà chết.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 衔恨 xiánhèn

    - Anh ấy mang mối hận trong lòng.

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé 马上飞 mǎshàngfēi 回家 huíjiā

    - Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé tiān 立刻 lìkè 放晴 fàngqíng

    - Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 见到 jiàndào

    - Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé 一口 yīkǒu 吞下去 tūnxiàqù

    - Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.

  • volume volume

    - yòu fàn zuò le 真恨 zhēnhèn rén

    - anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé 长出 zhǎngchū 翅膀 chìbǎng lái 一下子 yīxiàzǐ fēi dào 北京 běijīng

    - anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa