Đọc nhanh: 恤贫 (tuất bần). Ý nghĩa là: giúp đỡ người nghèo; tuất bần; tế bần.
恤贫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ người nghèo; tuất bần; tế bần
周济贫民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恤贫
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 那座 城市 的 贫民区 就 像 地狱
- Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恤›
贫›