Đọc nhanh: 安富恤贫 (an phú tuất bần). Ý nghĩa là: cảm thông với người giàu và cứu trợ người nghèo (thành ngữ).
安富恤贫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thông với người giàu và cứu trợ người nghèo (thành ngữ)
to give sympathy to the rich and relief to the poor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安富恤贫
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
富›
恤›
贫›