Đọc nhanh: 恤老 (tuất lão). Ý nghĩa là: chăm sóc, cứu giúp người nghèo già cả; tuất lão.
恤老 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc, cứu giúp người nghèo già cả; tuất lão
怜悯贫老而加以周济照顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恤老
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恤›
老›