Đọc nhanh: 恤匮 (tuất quỹ). Ý nghĩa là: để giải tỏa nỗi đau khổ.
恤匮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giải tỏa nỗi đau khổ
to relieve the distressed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恤匮
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 食物 匮乏 引发 饥荒
- Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.
- 她 对 小 动物 有恤
- Cô ấy thương xót động vật nhỏ.
- 知识 匮乏 使 他 困扰
- Thiếu kiến thức khiến anh ấy khổ sở.
- 政府 增加 恤助 力度
- Chính phủ tăng cường hỗ trợ cứu trợ.
- 秋天 穿 长袖 T恤 刚刚 好 , 不冷 也 不 热
- Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.
- 无袖 T恤 适合 运动 或 在家 穿 , 特别 方便
- Áo sát nách phù hợp để tập thể thao hoặc mặc ở nhà, rất tiện lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匮›
恤›