Đọc nhanh: 恨意 (hận ý). Ý nghĩa là: cay đắng, sự thù ghét, chủ trại chăn nuôi. Ví dụ : - 也许恨意是我首先找回的人性 Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
恨意 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cay đắng
bitterness
✪ 2. sự thù ghét
hatred
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
✪ 3. chủ trại chăn nuôi
rancor
✪ 4. oán hận
resentfulness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨意
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
意›