Đọc nhanh: 总账 (tổng trướng). Ý nghĩa là: sổ cái. Ví dụ : - 从流水账过录到总账上。 Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
总账 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ cái
簿记中主要账簿之一,按户头分类登记一切经济及财政业务根据总账所记账目编制资产负债表
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总账
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
账›