Đọc nhanh: 总评 (tổng bình). Ý nghĩa là: đánh giá chung; bình luận chung.
总评 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá chung; bình luận chung
总的评价、评论或评比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总评
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 他 的 评论 总是 好听
- Nhận xét của anh ấy luôn dễ nghe.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
评›