Đọc nhanh: 档案总管 (đương án tổng quản). Ý nghĩa là: (Windows) Explorer, trình quản lý tập tin (máy tính).
档案总管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Windows) Explorer
✪ 2. trình quản lý tập tin (máy tính)
file manager (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档案总管
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 总统 上个星期 否决 了 减税 法案
- Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.
- 在 绝密 档案 上 标有 ` 只供 总统 亲阅 ' 字样
- Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
案›
档›
管›