Đọc nhanh: 总管理处 (tổng quản lí xứ). Ý nghĩa là: trụ sở chính, văn phòng hành chính chính.
总管理处 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trụ sở chính
headquarters
✪ 2. văn phòng hành chính chính
main administrative office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总管理处
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 他 处理 问题 总 偏私
- Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.
- 她 总是 乖巧 地 处理 问题
- Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
总›
理›
管›