Đọc nhanh: 副总理 (phó tổng lí). Ý nghĩa là: phó thủ tướng, Phó thủ tướng.
副总理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phó thủ tướng
deputy prime minister; vice prime minister
✪ 2. Phó thủ tướng
vice-premier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副总理
- 他 总是 矫 理由
- Anh ấy luôn mượn cớ.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 他 要求 总理 ( 同意 ) 接见 ( 他 次 )
- Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
- 他 总是 不理 朋友 的 建议
- Anh ta luôn bỏ qua lời khuyên của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
总›
理›