Đọc nhanh: 总温 (tổng ôn). Ý nghĩa là: tổng nhiệt.
总温 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng nhiệt
可压缩流体在等熵流动中其驻点所能达到的温度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总温
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 南边 的 天气 总是 很 温暖
- Miền nam thời tiết luôn ấm áp.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 护士 姐 总是 很 温柔
- Cô y tá luôn rất dịu dàng.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 每年 圣诞节 , 家庭 欢聚 的 时光 总是 特别 温馨
- Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, thời gian sum vầy gia đình luôn đặc biệt ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
温›