Đọc nhanh: 总攻 (tổng công). Ý nghĩa là: tổng tiến công; tổng công kích. Ví dụ : - 总攻令 lệnh tổng tiến công. - 发起总攻 phát động tổng tiến công.
总攻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng tiến công; tổng công kích
军事上指全线出击或全面进攻
- 总攻 令
- lệnh tổng tiến công
- 发起 总攻
- phát động tổng tiến công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总攻
- 总攻 令
- lệnh tổng tiến công
- 总攻击
- Tổng tấn công; tổng công kích.
- 发起 总攻
- phát động tổng tiến công.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 发出 总攻击 的 讯号
- gửi tín hiệu tổng tấn công.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 转入 总 反攻 阶段
- bước sang giai đoạn tổng phản công.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
攻›