Đọc nhanh: 总成本 (tổng thành bổn). Ý nghĩa là: Tổng giá thành. Ví dụ : - 购入股票的总成本应借记投资账户. Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
总成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng giá thành
根据成本核算的不同方法,按照其费用的归集和分配程序,产品总成本是生产某种品种或数量的产品所耗费的生产资料和人工费用的总和。
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总成本
- 他 总是 把 零食 掖 在 书本 里
- Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.
- 不计成本
- không tính giá thành
- 他 总是 成为 被 人们 取笑 的 对象
- Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 总成本 开支 是 多少 请 请款
- Tổng chi phí là bao nhiêu, xin vui lòng thanh toán.
- 他 的 成绩 总在 徘徊
- Điểm số của anh ấy luôn dao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
成›
本›