Đọc nhanh: 总委会 (tổng uy hội). Ý nghĩa là: tổng uỷ.
总委会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng uỷ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总委会
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他 是 工会 委员 之一
- Anh ấy là một trong các ủy viên công đoàn.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 总是 想 脱离 社会
- Anh ta luôn muốn thoát ly khỏi xã hội.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
委›
总›