Đọc nhanh: 总则 (tổng tắc). Ý nghĩa là: quy tắc chung; điều lệ chung; nguyên tắc chung.
总则 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy tắc chung; điều lệ chung; nguyên tắc chung
规章条例的最前面的概括性的条文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总则
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 我 已经 定下 一个 规则 总是 以礼 还礼
- tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ
- 信条 个人 、 群体 或 一 机构 的 信条 或 原则 的 总和
- Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
- 他 总是 遵循 规则
- Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
总›