Đọc nhanh: 总站 (tổng trạm). Ý nghĩa là: ga cuối.
总站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ga cuối
terminus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总站
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 站上 职工 拢总 五十个 人
- nhân viên trên trạm, tính tổng cộng có năm mươi người.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 他 总算 在 那家 公司 站住 了
- Cuối cùng anh ấy đã ổn định tại công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
站›