Đọc nhanh: 怨命 (oán mệnh). Ý nghĩa là: than vãn rất nhiều, phàn nàn về số phận của một người.
怨命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. than vãn rất nhiều
to bemoan one's lot
✪ 2. phàn nàn về số phận của một người
to complain about one's fate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨命
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
怨›