Đọc nhanh: 性交 (tính giao). Ý nghĩa là: giao hợp; tính giao; phét; đụ; đéo. Ví dụ : - 亨得利为性交易洗钱 Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
性交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao hợp; tính giao; phét; đụ; đéo
两性之间发生性行为
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性交
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 性命交关
- tính mạng gắn với nhau.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 性交 是 生物 繁殖 的 重要 方式
- Giao cấu là cách sinh sản quan trọng của sinh vật.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
性›