Đọc nhanh: 性 (tính). Ý nghĩa là: tính cách, tính chất; tính năng (vật chất), tính (biểu hiện về tư tưởng, tình cảm). Ví dụ : - 她性格温柔善良可爱。 Tính cách của cô ấy dịu dàng, lương thiện và đáng yêu.. - 她性格直率且坦诚。 Tính cách của cô ấy thẳng thắn và chân thành.. - 弹性。 Tính đàn hồi; tính co dãn
性 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. tính cách
性格
- 她 性格 温柔 善良 可爱
- Tính cách của cô ấy dịu dàng, lương thiện và đáng yêu.
- 她 性格 直率 且 坦诚
- Tính cách của cô ấy thẳng thắn và chân thành.
✪ 2. tính chất; tính năng (vật chất)
物质所具有的性能物质因含有某种成分而产生的性质
- 弹性
- Tính đàn hồi; tính co dãn
- 物质 的 化学性 至关重要
- Tính chất hóa học của chất này rất quan trọng.
✪ 3. tính (biểu hiện về tư tưởng, tình cảm)
在思想、感情等方面的表现
- 她 的 感性 常 触动 人心
- Cảm xúc của cô ấy thường chạm đến trái tim.
- 他 的 个性 很强
- Anh ấy rất cá tính.
✪ 4. tính (tình dục)
有关生物的生殖或性欲的
- 植物 的 有性 繁殖 方式 多样
- Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.
- 这种 生物 有 特殊 的 性 特征
- Loại sinh vật này có đặc tính sinh sản riêng.
✪ 5. giống; tính; giới tính
性别
- 她 表明 了 自己 的 性别
- Cô ấy nói rõ giới tính của mình.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
性 khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính (tính chất sự vât, sự việc)
性质
- 可能性
- tính khả thi.
- 重要性
- tính quan trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›