Đọc nhanh: 禁止入门 (cấm chỉ nhập môn). Ý nghĩa là: cấm cửa.
禁止入门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấm cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止入门
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 厂房 重地 , 禁止 吸烟
- đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 其他人 禁止入 内
- Không ai khác được phép vào.
- 此处 围着 樊 , 禁止入 内
- Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
止›
禁›
门›