Đọc nhanh: 怜 (liên.linh.lân). Ý nghĩa là: thương xót; thương hại, thương yêu; yêu, luyến. Ví dụ : - 他很可怜,需帮助。 Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.. - 小孩模样实堪怜。 Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.. - 她怜那些流浪的猫。 Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
怜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thương xót; thương hại
怜悯
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
✪ 2. thương yêu; yêu, luyến
爱; 对人或事物有很深的感情
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 爷爷 怜 他 的 小孙子
- Ông nội thương yêu đứa cháu trai nhỏ của mình.
- 母亲 怜 自己 的 孩子
- Mẹ thương yêu con của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怜
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怜›