怔忪 zhēng sōng
volume volume

Từ hán việt: 【chinh chung】

Đọc nhanh: 怔忪 (chinh chung). Ý nghĩa là: kinh hoàng; hoảng hốt, kinh sợ.

Ý Nghĩa của "怔忪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怔忪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kinh hoàng; hoảng hốt

惊恐

✪ 2. kinh sợ

惊惧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怔忪

  • volume volume

    - 面露 miànlù jīng zhēng 之色 zhīsè

    - Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.

  • volume volume

    - 显出 xiǎnchū jīng 怔样 zhēngyàng

    - Cô ấy thể hiện ra vẻ kinh hãi như thế.

  • volume volume

    - bié zài 那直 nàzhí 发怔 fāzhèng

    - Đừng cứ đứng đó ngẩn người.

  • volume volume

    - jīng zhēng 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.

  • volume volume

    - 突然 tūrán jiù 怔住 zhèngzhù le

    - Anh ấy đột nhiên ngơ ngẩn.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 发怔 fāzhèng

    - Cô ấy hơi ngẩn người.

  • volume volume

    - 一下 yīxià 怔住 zhèngzhù le

    - Anh ấy bỗng chốc ngơ ngác.

  • volume volume

    - 惺忪 xīngsōng

    - không tỉnh táo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng , Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PCI (心金戈)
    • Bảng mã:U+5FEA
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMYM (心一卜一)
    • Bảng mã:U+6014
    • Tần suất sử dụng:Cao