Đọc nhanh: 魔怔 (ma chinh). Ý nghĩa là: cử chỉ điên rồ; đi đứng không bình thường (như bị bệnh thần kinh); việc làm điên rồ.
魔怔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cử chỉ điên rồ; đi đứng không bình thường (như bị bệnh thần kinh); việc làm điên rồ
举动异常,像有精神病一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔怔
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 她 显出 惊 怔样
- Cô ấy thể hiện ra vẻ kinh hãi như thế.
- 她 用 魔法 变出 了 一个 蛋糕
- Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.
- 她 很会 变魔术 能 从 帽子 里 变出 兔子 来
- Cô ấy rất giỏi biểu diễn ma thuật, có thể biến ra con thỏ từ trong chiếc mũ.
- 好 的 魔术师 从不 泄露 魔术 秘密
- Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
- 你 见 过 食人魔 吗
- Bạn đã bao giờ nhìn thấy yêu tinh chưa?
- 她 的 魔法 可以 治愈 伤口
- Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.
- 她 有点 发怔
- Cô ấy hơi ngẩn người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怔›
魔›