Đọc nhanh: 思亲 (tư thân). Ý nghĩa là: cảm thấy nhớ nhà đối với người thân của một người, để nhớ cha mẹ của một người.
思亲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy nhớ nhà đối với người thân của một người
to feel homesick for one's relatives
✪ 2. để nhớ cha mẹ của một người
to remember one's parents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思亲
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 我 思念 远方 的 亲人
- Tôi nhớ những người thân ở xa.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
思›