Đọc nhanh: 怒怼 (nộ đỗi). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) để trừng phạt, giận dữ tố cáo.
怒怼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) để trừng phạt
(Internet slang) to chastise
✪ 2. giận dữ tố cáo
to angrily denounce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒怼
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 他 怒 冲 向前
- Anh ấy xông về phía trước một cách mạnh mẽ.
- 他 宣泄 了 他 的 愤怒
- Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.
- 他 对 这个 决定 异常 愤怒
- Ông rất tức giận với quyết định này.
- 他 对 被 误解 感到 很 愤怒
- Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
怼›