Đọc nhanh: 怎能不 (chẩm năng bất). Ý nghĩa là: sao không. Ví dụ : - 这事跟他痛痒相关,他怎能不着急? việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?. - 任务完不成,我怎能不着急呢? Nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao được?
怎能不 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao không
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 任务 完 不成 , 我 怎能不 着急 呢
- Nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎能不
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 要是 他 不能 找到 存折 , 该 怎么办 ?
- Nếu anh ấy không tìm thấy sổ tiết kiệm, nên làm sao bây giờ?
- 相处 三年 , 一旦 离别 , 怎么 能 不 想念 呢
- Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung
- 问题 不 解决 怎能 安枕
- Vấn đề chưa được giải quyết thì sao yên giấc được?
- 任务 完 不成 , 我 怎能不 着急 呢
- Nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao được?
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 在 困难 面前 怎能 畏缩不前 呢 ?
- Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?
- 你 在 那 不停 的 噪声 中 怎 麽 能 工作 得 下去 呀
- Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
怎›
能›