Đọc nhanh: 怎生 (chẩm sanh). Ý nghĩa là: thế nào, tại sao.
怎生 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thế nào
how
✪ 2. tại sao
why
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎生
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 他 对 陌生人 感到 不怎么 好奇
- Anh ấy không mấy tò mò về người lạ.
- 他 怎么 这么 生气 ?
- Sao anh ấy lại tức giận thế?
- 我来 给 你们 讲述 事故 是 怎样 发生 的
- Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.
- 他 夸奖 你 , 你 怎么 生气 了 ?
- Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?
- 她 怎么 又 生气 了
- Cô ấy sao lại thức giận rồi.
- 天 啊 , 怎么 会 这样 发生 ?
- Trời ơi, sao lại có chuyện như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怎›
生›