怎生 zěn shēng
volume volume

Từ hán việt: 【chẩm sanh】

Đọc nhanh: 怎生 (chẩm sanh). Ý nghĩa là: thế nào, tại sao.

Ý Nghĩa của "怎生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怎生 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thế nào

how

✪ 2. tại sao

why

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎生

  • volume volume

    - 好端端 hǎoduānduān de 怎么 zěnme 生起 shēngqǐ 气来 qìlái le

    - đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?

  • volume volume

    - 怎样 zěnyàng 办理 bànlǐ 出生 chūshēng 登记 dēngjì 补办 bǔbàn 出生 chūshēng 登记 dēngjì

    - Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh

  • volume volume

    - duì 陌生人 mòshēngrén 感到 gǎndào 不怎么 bùzěnme 好奇 hàoqí

    - Anh ấy không mấy tò mò về người lạ.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème 生气 shēngqì

    - Sao anh ấy lại tức giận thế?

  • volume volume

    - 我来 wǒlái gěi 你们 nǐmen 讲述 jiǎngshù 事故 shìgù shì 怎样 zěnyàng 发生 fāshēng de

    - Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.

  • volume volume

    - 夸奖 kuājiǎng 怎么 zěnme 生气 shēngqì le

    - Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme yòu 生气 shēngqì le

    - Cô ấy sao lại thức giận rồi.

  • - tiān a 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng 发生 fāshēng

    - Trời ơi, sao lại có chuyện như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao