Đọc nhanh: 性善 (tính thiện). Ý nghĩa là: lý thuyết của Mạnh Tử rằng con người bản chất là tốt, thiện tính.
性善 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lý thuyết của Mạnh Tử rằng con người bản chất là tốt
the theory of Mencius that people are by nature good
✪ 2. thiện tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性善
- 天性 善良
- thiên tính hiền lương; bẩm sinh hiền lành.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他 的 人性 非常 善良
- Nhân tính của anh ấy rất tốt.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 组织 和 及时性 是 推动 他们 改善 的
- Cấu trúc và tính kịp thời trở thành một phần quan trọng
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
- 她 性格 温柔 善良 可爱
- Tính cách của cô ấy dịu dàng, lương thiện và đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
性›