Đọc nhanh: 怦怦 (phanh phanh). Ý nghĩa là: trung thành và ngay thẳng, âm thanh đập mạnh (onom.), háo hức và lo lắng (làm cái gì đó). Ví dụ : - 心里怦怦地跳着。 tim đập thình thịch.
怦怦 khi là Từ tượng thanh (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trung thành và ngay thẳng
faithful and upright
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
✪ 2. âm thanh đập mạnh (onom.)
thumping sound (onom.)
✪ 3. háo hức và lo lắng (làm cái gì đó)
to be eager and anxious (to do sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怦怦
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 怦然心动
- tim đập thình thịch; đánh trống ngực.
- 我 心中 怦怦 跳
- Tim tôi đập thình thịch.
- 他 的 心跳 怦怦
- Tim anh ấy đập thình thịch.
- 我们 心中 怦怦
- Tim chúng tôi đập thình thịch.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
怦›