怦怦 pēng pēng
volume volume

Từ hán việt: 【phanh phanh】

Đọc nhanh: 怦怦 (phanh phanh). Ý nghĩa là: trung thành và ngay thẳng, âm thanh đập mạnh (onom.), háo hức và lo lắng (làm cái gì đó). Ví dụ : - 心里怦怦地跳着。 tim đập thình thịch.

Ý Nghĩa của "怦怦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怦怦 khi là Từ tượng thanh (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trung thành và ngay thẳng

faithful and upright

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli 怦怦 pēngpēng tiào zhe

    - tim đập thình thịch.

✪ 2. âm thanh đập mạnh (onom.)

thumping sound (onom.)

✪ 3. háo hức và lo lắng (làm cái gì đó)

to be eager and anxious (to do sth)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怦怦

  • volume volume

    - 心里 xīnli 怦怦 pēngpēng tiào zhe

    - tim đập thình thịch.

  • volume volume

    - 怦然心动 pēngránxīndòng

    - tim đập thình thịch; đánh trống ngực.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 怦怦 pēngpēng tiào

    - Tim tôi đập thình thịch.

  • volume

    - de 心跳 xīntiào 怦怦 pēngpēng

    - Tim anh ấy đập thình thịch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 怦怦 pēngpēng

    - Tim chúng tôi đập thình thịch.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Pēng
    • Âm hán việt: Phanh
    • Nét bút:丶丶丨一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMFJ (心一火十)
    • Bảng mã:U+6026
    • Tần suất sử dụng:Trung bình