Đọc nhanh: 奈 (nại). Ý nghĩa là: làm sao; thế nào, ứng phó; đối phó; xử lý. Ví dụ : - 他无奈地叹了口气。 Anh ấy thở dài bất lực.. - 面对困难,我感到很无奈。 Đối mặt với khó khăn, tôi cảm thấy rất bất lực.. - 我本想去旅行,怎奈没有时间。 Tôi vốn muốn đi du lịch, nhưng tiếc là không có thời gian.
奈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm sao; thế nào
奈何
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 面对 困难 , 我 感到 很 无奈
- Đối mặt với khó khăn, tôi cảm thấy rất bất lực.
- 我本 想 去 旅行 , 怎奈 没有 时间
- Tôi vốn muốn đi du lịch, nhưng tiếc là không có thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ứng phó; đối phó; xử lý
对付;处置
- 他 太 狡猾 , 我们 奈 他 不得
- Anh ấy quá xảo quyệt, chúng ta không thể đối phó được với anh ấy.
- 对于 这个 犯错 的 人 , 奈之何 ?
- Đối với người phạm sai lầm này, phải xử lý thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奈
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 奈何 不得
- không làm thế nào được.
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
- 他 的 泣 充满 无奈
- Nước mắt của anh ấy đầy sự bất lực.
- 面对 困难 , 我 感到 很 无奈
- Đối mặt với khó khăn, tôi cảm thấy rất bất lực.
- 奈良 是 个 非常 古老 的 城市
- Nara là một thành phố rất lâu đời.
- 他 话 中 见到 些许 无奈
- Trong lời nói của anh ấy lộ ra chút bất lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奈›