Đọc nhanh: 态子 (thái tử). Ý nghĩa là: trạng thái của vật chất (rắn, lỏng hoặc khí).
态子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái của vật chất (rắn, lỏng hoặc khí)
state of matter (solid, liquid or gas)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 态子
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 杯子 被 打碎 是 被 动态
- "Cốc bị làm vỡ' là hình thái bị động.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
态›