Đọc nhanh: 中子态 (trung tử thái). Ý nghĩa là: trạng thái trung tử.
中子态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái trung tử
物质存在的一种形态,这种形态下的物体密度极大,电子和质子大量结合成中子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中子态
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 杯子 被 打碎 是 被 动态
- "Cốc bị làm vỡ' là hình thái bị động.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 中年男子
- đàn ông trung niên
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
子›
态›