Đọc nhanh: 态 (thái). Ý nghĩa là: vẻ; trạng thái; hình dáng, hình thái (một loại phạm trù ngôn ngữ). Ví dụ : - 他的神态有点儿疲惫。 Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.. - 她的心态十分乐观。 Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.. - 他的心态影响了工作。 Tâm trạng của anh ấy ảnh hưởng đến công việc.
态 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ; trạng thái; hình dáng
形状;状况
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 她 的 心态 十分 乐观
- Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.
- 他 的 心态 影响 了 工作
- Tâm trạng của anh ấy ảnh hưởng đến công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hình thái (một loại phạm trù ngôn ngữ)
一种语法范畴;多表明句子中动词所表示的动作跟主语所表示的事物之间的关系;如主动;被动等
- 汉语 里 我 吃饭 属于 主 动态
- Trong tiếng Hán, "Tôi ăn cơm" thuộc hình thái chủ động.
- 杯子 被 打碎 是 被 动态
- "Cốc bị làm vỡ' là hình thái bị động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 态
- 事态 有所 暖和
- tình thế có phần dịu bớt.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
- 他 一直 持 中立 的 态度
- Anh ấy luôn giữ thái độ trung lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›