Đọc nhanh: 怀敌意 (hoài địch ý). Ý nghĩa là: có thù địch. Ví dụ : - 心怀敌意 mang lòng căm thù địch.
怀敌意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thù địch
- 心怀 敌意
- mang lòng căm thù địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀敌意
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 怀孕 期间 要 多 注意 饮食
- Trong thời gian mang thai, cần chú ý đến chế độ ăn uống.
- 心怀 敌意
- mang lòng căm thù địch.
- 露出 敌意 的 目光
- ánh mắt đầy lòng căm thù địch
- 那怀 充满 善意
- Tâm hồn đó đầy ắp sự tử tế.
- 正中下怀 ( 正合 自己 的 心意 )
- chính hợp với lòng kẻ dưới này.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
意›
敌›