忿恚 fèn huì
volume volume

Từ hán việt: 【phẫn khuể】

Đọc nhanh: 忿恚 (phẫn khuể). Ý nghĩa là: tức giận; giận dữ; phẫn nộ; oán hận, giận hờn.

Ý Nghĩa của "忿恚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忿恚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tức giận; giận dữ; phẫn nộ; oán hận

愤怒;怨恨,使恼怒

✪ 2. giận hờn

愤慨痛恨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忿恚

  • volume volume

    - huì hèn

    - oán hận

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng yǒu 不忿 bùfèn 之意 zhīyì

    - trong lòng có nhiều bất bình

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 忿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phẫn
    • Nét bút:ノ丶フノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHP (金尸竹心)
    • Bảng mã:U+5FFF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ , Khuể
    • Nét bút:一丨一一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GGP (土土心)
    • Bảng mã:U+605A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình