Đọc nhanh: 忠 (trung). Ý nghĩa là: trung thành; trung; hết lòng. Ví dụ : - 他为人忠值得信赖。 Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.. - 此臣心忠矢志不渝。 Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
忠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung thành; trung; hết lòng
忠诚
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 他 的 忠诚 是 绝对 的
- Lòng trung thành của anh ấy là tuyệt đối.
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
- 他 是 一个 忠实 的 球迷
- Anh ấy là một người hâm mộ bóng trung thành.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›